Vietnamese/Predicative Adjective
When an adjective modifies a noun functioning as an attribute of the noun modified, it follows the noun.
- Cô Hà có nhà đẹp
- Miss Hà has a beautiful House.
- Tôi thấy.... : I'm...
- rấ vui. : so happy.
- buốn. : sad.
- ngạc nhiên. : suprise.
- xấu nổ. : shy.
- tức giận. : angry.
- lo lắng. : worried.
- đáng yêu. : cute.
- buốn ngủ. : asleep.
- chán. : boring.